Từ điển Thiều Chửu
俗 - tục
① Phong tục. Trên hoá kẻ dưới gọi là phong 風, dưới bắt chước trên gọi là tục 俗. ||② Tục tằn, người không nhã nhặn gọi là tục. Những cái ham chuộng của đời, mà bị kẻ trí thức cao thượng chê đều gọi là tục.

Từ điển Trần Văn Chánh
俗 - tục
① Phong tục, tục lệ, thói tục: 土俗 Tục lệ địa phương; 移風易俗 Thay đổi phong tục tập quán; ② Đại chúng hoá, dễ hiểu, thông thường, thường thấy: 俗字 Chữ thường viết; 通俗 Dễ hiểu; 俗稱 Tục gọi là, thường gọi là; ③ Tục tĩu, tục tằn, thô tục, phàm tục, nhàm: 這張畫畫得太俗 Bức tranh này vẽ tục tằn quá; 這些話都聽俗了 Những chuyện ấy nghe nhàm cả tai rồi; 俗不可耐 Tục tĩu không chịu được; 庸俗 Tầm thường, dung tục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
俗 - tục
Thói quen có từ lâu đời của một nước, một vùng. Td: Phong tục — Tầm thường, thấp kém. Hát nói của Tản Đà: » Mắt xanh trắng đổi nhầm bao khách tục «.


薄俗 - bạc tục || 敗俗 - bại tục || 拔俗 - bạt tục || 舊俗 - cựu tục || 民俗 - dân tục || 謠俗 - dao tục || 移風易俗 - di phong dịch tục || 異俗 - dị tục || 苛俗 - hà tục || 還俗 - hoàn tục || 回俗 - hồi tục || 腐俗 - hủ tục || 鄉俗 - hương tục || 陋俗 - lậu tục || 末俗 - mạt tục || 美俗 - mĩ tục || 汙俗 - ô tục || 凡俗 - phàm tục || 風俗 - phong tục || 方俗 - phương tục || 超俗 - siêu tục || 習俗 - tập tục || 弊俗 - tệ tục || 粗俗 - thô tục || 遺俗 - Thói quen đời trước để lại. || 通俗 - thông tục || 塵俗 - trần tục || 俗名 - tục danh || 俗氣 - tục khí || 俗例 - tục lệ || 俗累 - tục luỵ || 俗語 - tục ngữ || 俗傳 - tục truyền || 俗子 - tục tử ||